Jin10 dữ liệu ngày 2 tháng 8, chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 1. Chỉ số đô la đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0,83% trong ngày, và kết thúc tại thị trường ngoại hối ở mức 99,139. Tính đến cuối ngày giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1526 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,1427 đô la; 1 bảng Anh đổi được 1,3227 đô la, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,3220 đô la. 1 đô la đổi được 147,85 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 150,76 yên; 1 đô la đổi được 0,8081 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 0,8122 franc Thụy Sĩ; 1 đô la đổi được 1,3817 đô la Canada, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,3846 đô la Canada; 1 đô la đổi được 9,7156 kronor Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 9,7724 kronor Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 1
Jin10 dữ liệu ngày 2 tháng 8, chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 1. Chỉ số đô la đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0,83% trong ngày, và kết thúc tại thị trường ngoại hối ở mức 99,139. Tính đến cuối ngày giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1526 đô la Mỹ, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,1427 đô la; 1 bảng Anh đổi được 1,3227 đô la, cao hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,3220 đô la. 1 đô la đổi được 147,85 yên Nhật, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 150,76 yên; 1 đô la đổi được 0,8081 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 0,8122 franc Thụy Sĩ; 1 đô la đổi được 1,3817 đô la Canada, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 1,3846 đô la Canada; 1 đô la đổi được 9,7156 kronor Thụy Điển, thấp hơn so với ngày giao dịch trước đó là 9,7724 kronor Thụy Điển.